Luồng tàu
Trong phạm vi đáy luồng hàng hải rộng 100m, được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải.
Độ sâu đạt: -6.8m
Khu quay đầu tàu trước cảng đạt đường kính giới hạn 220m. Tọa độ:
Luồng tàu và Vùng quay trở tàu
Trong phạm vi đáy luồng hàng hải rộng 100m, được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải.
Độ sâu đạt: -6.8m
Khu quay đầu tàu trước cảng đạt đường kính giới hạn 220m. Tọa độ:
Stt | Các thông số | Cửa Lò | Bến Thuỷ |
1 | Chiều dài luồng | 4,543 km | 27 km |
2 | Chiều rộng luồng | 100 m | 50 m |
3 | Độ sâu luồng | -6,8 m | -2,5 m |
4 | Độ sâu vũng nước chuyển tải Hòn Ngư | -13,7 m | |
5 | Điểm đón hoa tiêu | 18048’30’’ N
105045’12’’E |
18047’12’’N 105047’00’’E |
6 | Vị trí Cảng | 18049’42’’N 105042’00’’E | 18039’00’’N 105042’00’’E |
7 | Biên độ trung bình thuỷ triều | 2,5 m | 2,5 m |
8 | Chế độ thuỷ triều | Bán nhật triều | Bán nhật triều |
9 | Mớn nước cao nhất tàu ra vào | -9,0 m | -5,5 m |
10 | Cỡ tàu lớn nhất tiếp nhận được | 15.000DWT đầy tải
25.000DWT giảm tải |
2.500DWT |
Stt | Khu vực cảng | Chiều dài cầu | Độ sâu | Loại tàu (DWT) |
1 | Cửa Lò: Cầu tàu số 1 Cầu tàu số 2 Cầu tàu số 3 Cầu tàu số 4 |
160m 160m 168m 168m |
-8,5m -8.5m -9.5m -9.5m |
10.000 10.000 15.000 15.000 |
2 | Bến Thuỷ: Cầu tàu số 1 Cầu tàu số 3 Cầu tàu số 6 |
30m 30m 60m |
-4.5m -4.5m -4.5m |
2.500 2.500 2.500 |