TT | Loại/kiểu | Số lượng | Sức nâng/công suất | Ghi chú |
1 | Cẩu hạng nặng | 01 | 100 tấn | |
2 | Cần trục chân đế | 05 | 40 Tấn | |
3 | Cẩu bánh xích hạng trung | 03 | 50-65 tấn | |
4 | Cẩu hạng thường | 01 | 16 tấn | |
5 | Máy xúc đào | 11 | 0,22-0,9 m3 | |
6 | Máy xúc lật | 13 | 2,2-3,5 m3 | |
7 | Máy nâng | 04 | 2,5-5T | |
8 | Đầu kéo Zetor | 08 | 10 tấn | |
9 | Ô tô các loại | 21 | 2,5-40 tấn | |
10 | Băng chuyền hàng bao | 04 | ||
11 | Khung chụp container | 11 | 32-41 tấn | |
12 | Mooc chở hàng | 29 | 10-40 tấn | |
13 | Gàu ngoặm | 07 | 1,2-12 m3 | |
14 | Gàu xúc đá hộc | 08 | 2,4-3,4 m3 | |
15 | Ben hàng rời | 28 | 5,6-11,6 m3 | |
16 | Máy phát điện | 01 | 800/900 KVA | |
17 | Khung gỗ dăm đôi | 02 | 34 Tấn | |
18 | Máy quét bụi | 03 | ||
19 | Cân điện tử | 03 | 80 – 150 tấn |